Đối tượng cấp giấy phép FLEGT và Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép FLEGT

Đối tượng cấp giấy phép FLEGT

Theo Khoản 1 Điều 16 Nghị định 102/2020/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 30/10/2020) quy định đối tượng cấp giấy phép FLEGT như sau:

Đối tượng cấp giấy phép FLEGT là Gỗ hợp pháp thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường EU, trừ trường hợp gỗ thuộc đối tượng phải cấp giấy phép CITES hoặc lô hàng sản xuất từ gỗ sau xử lý tịch thu.

Mã HS Mô tả Ghi chú
Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
4401 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
4403 Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô
4406 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
4407 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm
4408 Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám; ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
4409 Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
4410 Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
4411 Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
4412 Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các loại gỗ ghép tương tự Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
441300 Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
441400 Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
4415 Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
4416 Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
4418 Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panel gỗ có lõi xốp, panel lát sàn và ván lợp đã lắp ghép Ngoại trừ các mặt hàng làm từ tre hoặc mây
Chương 94 Đồ nội thất, bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự
940330 Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
940340 Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
940350 Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
940360 Đồ gỗ nội thất bằng gỗ khác

Gắn link dứoi vào chữ “Phụ lục III) http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=200888

By |2021-05-27T10:23:36+00:00May 27th, 2021|Cấp phép FLEGT|0 Comments